Bảng Giá Cho Thuê Xe 16 Chỗ Có Lái Tại Hà Nội 2024

Nhu cầu thuê xe đi du lịch, công tác ngày càng tăng cao tại Hà Nội. Để đáp ứng nhu cầu của quý khách hàng, iVIVUTODAY xin trân trọng gửi tới bảng giá thuê xe 16 chỗ với những mức phí hợp lý nhất.

Cho Thuê Xe 16 Chỗ Có Lái
Cho Thuê Xe 16 Chỗ Có Lái

Để biết thêm chi tiết và nhận báo giá tốt nhất, vui lòng liên hệ iVIVUTODAY.

Bảng Giá Thuê Xe 16 Chỗ Trọn Gói Tại Hà Nội

Giá Thuê Xe 16 Chỗ Đi Tỉnh và Khu Du Lịch, Lễ Hội

Với kinh nghiệm phục vụ hàng trăm chuyến du lịch mỗi năm, chúng tôi luôn mang đến những chuyến đi an toàn và tiết kiệm nhất. Dưới đây là bảng giá thuê xe 16 chỗ từ Hà Nội đến các điểm du lịch, lễ hội nổi tiếng:

Tuyến Đường Số Km Cước Phí
Hà Nội – Yên Tử 122 1.910.000đ
Hà Nội – Yên Bái 157 2.240.000đ
Hà Nội – Vĩnh Phúc 65 870.000đ
Hà Nội – Việt Trì 90 1.170.000đ
Hà Nội – Vân Đồn 211 2.960.000đ
Hà Nội – Tràng An 94 1.360.000đ
Hà Nội – Trà Cổ Móng Cái 331 4.710.000đ
Hà Nội – Thung Nai 93 1.350.000đ
Hà Nội – Thiên Sơn 58 870.000đ
Hà Nội – Thiên Cầm 379 5.360.000đ
Hà Nội – Thanh Thủy 74 1.000.000đ
Hà Nội – Thanh Hóa 160 2.290.000đ
Hà Nội – Thái Nguyên 80-89 1.120.000đ
Hà Nội – Thái Bình 104 1.700.000đ
Hà Nội – Thác Bản Giốc 361 4.800.000đ
Hà Nội – Tuyên Quang 133 1.880.000đ
Hà Nội – Tây Thiên 74 1.020.000đ
Hà Nội – Tam Đảo 75 1.010.000đ
Hà Nội – Tam Chúc 64 870.000đ
Hà Nội – Tam Cốc – Bích Động 107 1.500.000đ
Hà Nội – Suối Cá Thần 129 1.930.000đ
Hà Nội – Sơn La 299 4.110.000đ
Hà Nội – Sinh Thái Ao Vua 58 840.000đ
Hà Nội – Sân Bay Cát Bi 125 1.780.000đ
Hà Nội – Sầm Sơn 169 2.430.000đ
Hà Nội – Sapa 319 4.570.000đ
Hà Nội – Quất Lâm 124 1.800.000đ
Hà Nội – Quảng Ninh 190 2.670.000đ
Hà Nội – Quan Lạn 174 2.350.000đ
Hà Nội – Phú Thọ 96-99 1.370.000đ
Hà Nội – Pù Luông 143 2.100.000đ
Hà Nội – Nhà Thờ Đá Phát Diệm 116 1.700.000đ
Hà Nội – Nghệ An 316 4.780.000đ
Hà Nội – Ninh Bình 105 1.360.000đ
Hà Nội – Nam Định 84-107 1.210.000đ
Hà Nội – Mù Cang Chải 288-352 4.420.000đ
Hà Nội – Mộc Châu 186 2.730.000đ
Hà Nội – Móng Cái 319 4.530.000đ
Hà Nội – Mai Châu 135 1.980.000đ
Hà Nội – Lào Cai 290 4.150.000đ
Hà Nội – Lạng Sơn 167 2.240.000đ
Hà Nội – Lai Châu 494 5.730.000đ
Hà Nội – Khoang Xanh 57 820.000đ
Hà Nội – Kim Bôi 80 1.170.000đ
Hà Nội – Hưng Yên 60 820.000đ
Hà Nội – Hồ Núi Cốc 98 1.380.000đ
Hà Nội – Hồ Đại Lải 47 590.000đ
Hà Nội – Hồ Ba Bể 233 3.320.000đ
Hà Nội – Hòa Bình 70 1.320.000đ
Hà Nội – Hải Tiến 305 2.150.000đ
Hà Nội – Hải Phòng 124 2.330.000đ
Hà Nội – Hải Hòa 199 2.880.000đ
Hà Nội – Hải Dương 76 1.030.000đ
Hà Nội – Hà Tĩnh 351 5.050.000đ
Hà Nội – Hà Nam 54 740.000đ
Hà Nội – Hạ Long 159 2.220.000đ
Hà Nội – Hà Giang 284 4.200.000đ
Hà Nội – Đồng Mô 45 650.000đ
Hà Nội – Điện Biên 451 6.310.000đ
Hà Nội – Đền Cửa Ông 214 3.010.000đ
Hà Nội – Đại Lải 52 670.000đ
Hà Nội – Chùa Keo 108 1.580.000đ
Hà Nội – Chùa Hương 65 910.000đ
Hà Nội – Chùa Cái Bầu 95 3.100.000đ
Hà Nội – Chùa Ba Vàng 139 2.280.000đ
Hà Nội – Chợ Viềng 97 1.410.000đ
Hà Nội – Cửa Lò 288 4.150.000đ
Hà Nội – Cửa Khẩu Móng Cái 318 4.530.000đ
Hà Nội – Cúc Phương 127 1.780.000đ
Hà Nội – Cửa Khẩu Tân Thanh 193 2.600.000đ
Hà Nội – Côn Sơn Kiếp Bạc 83 1.010.000đ
Hà Nội – Cố Đô Hoa Lư 91 1.320.000đ
Hà Nội – Cát Bà 133 2.530.000đ
Hà Nội – Cao Bằng 281 4.040.000đ
Hà Nội – Cảng Cái Rồng 212 2.980.000đ
Hà Nội – Biển Thịnh Long 139 1.980.000đ
Hà Nội – Biển Nhật Lệ 502 7.260.000đ
Hà Nội – Biển Hải Hậu 127 1.890.000đ
Hà Nội – Biển Đồng Châu 134 2.030.000đ
Hà Nội – Biển Đồ Sơn 120 1.780.000đ
Hà Nội – Ba Vì 54 740.000đ
Hà Nội – Ba Bể 216 3.080.000đ
Hà Nội – Bắc Ninh 39 520.000đ
Hà Nội – Bắc Giang 59 870.000đ
Hà Nội – Bắc Kạn 160 2.280.000đ

Bảng Giá Thuê Xe 16 Chỗ Đi Tỉnh Đón và Trả

Quý khách hàng muốn có một dịch vụ thuê xe đi tỉnh chuyên nghiệp, tiết kiệm và an toàn? Hãy tham khảo bảng giá thuê xe 16 chỗ đi tỉnh, đón và trả:

Tuyến Đường Số Km Cước Phí
Hà Nội – Yên Tử 122 2.020.000đ
Hà Nội – Yên Bái 157 2.350.000đ
Hà Nội – Vĩnh Phúc 65 990.000đ
Hà Nội – Việt Trì 90 1.280.000đ
Hà Nội – Vân Đồn 211 3.070.000đ
Hà Nội – Tràng An 94 1.470.000đ
Hà Nội – Trà Cổ Móng Cái 331 4.820.000đ
Hà Nội – Thung Nai 93 1.460.000đ
Hà Nội – Thiên Sơn 58 980.000đ
Hà Nội – Thiên Cầm 379 5.470.000đ
Hà Nội – Thanh Thủy 74 1.110.000đ
Hà Nội – Thanh Hóa 160 2.400.000đ
Hà Nội – Thái Nguyên 80-89 1.230.000đ
Hà Nội – Thái Bình 104 1.810.000đ
Hà Nội – Thác Bản Giốc 361 4.910.000đ
Hà Nội – Tuyên Quang 133 1.990.000đ
Hà Nội – Tây Thiên 74 1.130.000đ
Hà Nội – Tam Đảo 75 1.120.000đ
Hà Nội – Tam Chúc 64 980.000đ
Hà Nội – Tam Cốc – Bích Động 107 1.610.000đ
Hà Nội – Suối Cá Thần 129 2.040.000đ
Hà Nội – Sơn La 299 4.220.000đ
Hà Nội – Sinh Thái Ao Vua 58 950.000đ
Hà Nội – Sân Bay Cát Bi 125 1.890.000đ
Hà Nội – Sầm Sơn 169 2.540.000đ
Hà Nội – Sapa 319 4.680.000đ
Hà Nội – Quất Lâm 124 1.910.000đ
Hà Nội – Quảng Ninh 190 2.780.000đ
Hà Nội – Quan Lạn 174 2.460.000đ
Hà Nội – Phú Thọ 96-99 1.480.000đ
Hà Nội – Pù Luông 143 2.210.000đ
Hà Nội – Nhà Thờ Đá Phát Diệm 116 1.810.000đ
Hà Nội – Nghệ An 316 4.890.000đ
Hà Nội – Ninh Bình 105 1.470.000đ
Hà Nội – Nam Định 84-107 1.320.000đ
Hà Nội – Mù Cang Chải 288-352 4.530.000đ
Hà Nội – Mộc Châu 186 2.840.000đ
Hà Nội – Móng Cái 319 4.640.000đ
Hà Nội – Mai Châu 135 2.090.000đ
Hà Nội – Lào Cai 290 4.260.000đ
Hà Nội – Lạng Sơn 167 2.350.000đ
Hà Nội – Lai Châu 494 5.840.000đ
Hà Nội – Khoang Xanh 57 930.000đ
Hà Nội – Kim Bôi 80 1.280.000đ
Hà Nội – Hưng Yên 60 930.000đ
Hà Nội – Hồ Núi Cốc 98 1.490.000đ
Hà Nội – Hồ Đại Lải 47 700.000đ
Hà Nội – Hồ Ba Bể 233 3.430.000đ
Hà Nội – Hòa Bình 70 1.430.000đ
Hà Nội – Hải Tiến 305 2.260.000đ
Hà Nội – Hải Phòng 124 2.440.000đ
Hà Nội – Hải Hòa 199 2.990.000đ
Hà Nội – Hải Dương 76 1.140.000đ
Hà Nội – Hà Tĩnh 351 5.160.000đ
Hà Nội – Hà Nam 54 850.000đ
Hà Nội – Hạ Long 159 2.330.000đ
Hà Nội – Hà Giang 284 4.310.000đ
Hà Nội – Đồng Mô 45 760.000đ
Hà Nội – Điện Biên 451 6.420.000đ
Hà Nội – Đền Cửa Ông 214 3.120.000đ
Hà Nội – Đại Lải 52 780.000đ
Hà Nội – Chùa Keo 108 1.690.000đ
Hà Nội – Chùa Hương 65 1.020.000đ
Hà Nội – Chùa Cái Bầu 95 3.210.000đ
Hà Nội – Chùa Ba Vàng 139 2.390.000đ
Hà Nội – Chợ Viềng 97 1.520.000đ
Hà Nội – Cửa Lò 288 4.260.000đ
Hà Nội – Cửa Khẩu Móng Cái 318 4.640.000đ
Hà Nội – Cúc Phương 127 1.890.000đ
Hà Nội – Cửa Khẩu Tân Thanh 193 2.710.000đ
Hà Nội – Côn Sơn Kiếp Bạc 83 1.120.000đ
Hà Nội – Cố Đô Hoa Lư 91 1.430.000đ
Hà Nội – Cát Bà 133 2.640.000đ
Hà Nội – Cao Bằng 281 4.150.000đ
Hà Nội – Cảng Cái Rồng 212 3.090.000đ
Hà Nội – Biển Thịnh Long 139 2.090.000đ
Hà Nội – Biển Nhật Lệ 502 7.370.000đ
Hà Nội – Biển Hải Hậu 127 2.000.000đ
Hà Nội – Biển Đồng Châu 134 2.140.000đ
Hà Nội – Biển Cửa Tùng 611 9.020.000đ
Hà Nội – Biển Cửa Lò 291 4.360.000đ
Hà Nội – Biển Cô Tô 232 3.430.000đ
Hà Nội – Biển Đồ Sơn 120 1.780.000đ
Hà Nội – Ba Vì 54 740.000đ
Hà Nội – Ba Bể 216 3.080.000đ
Hà Nội – Bắc Ninh 39 520.000đ
Hà Nội – Bắc Giang 59 870.000đ
Hà Nội – Bắc Kạn 160 2.280.000đ

Ghi Chú

  • Giá trên đã bao gồm chi phí cầu đường và bến bãi.
  • Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
  • Giá trên áp dụng cho hành trình đón và trả khách.
  • Giá có thể thay đổi tùy theo điều kiện thời tiết và tình trạng giao thông.

Những lưu ý khi lựa chọn nhà cung cấp dịch vụ thuê xe 16 chỗ để đảm bảo chuyến đi được an toàn, thuận lợi

Khi có dự định cho một chuyến đi với đoàn đông, việc lựa chọn dịch vụ thuê xe 16 chỗ là bước quan trọng không thể bỏ qua.

Thuê xe du lịch
Thuê xe du lịch

1. Đội Xe Đa Dạng và Hiện Đại:

Chọn một đối tác cung cấp dịch vụ có đội xe đa dạng và được bảo trì định kỳ. Xe mới, tiện nghi không chỉ mang lại sự an toàn mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho chuyến đi của bạn.

2. Dịch Vụ Tận Tâm và Chuyên Nghiệp:

Đảm bảo dịch vụ cung cấp tận tâm, chuyên nghiệp từ đội ngũ tài xế và nhân viên hỗ trợ. Sự phục vụ chu đáo và thân thiện sẽ làm cho chuyến đi của bạn trở nên suôn sẻ hơn.

3. Giá Cả Hợp Lý và Rõ Ràng:

Tìm kiếm dịch vụ có chính sách giá cả minh bạch và hợp lý. Không chỉ xem xét giá thuê cơ bản mà còn nên kiểm tra các chi phí phụ thuộc khác như xăng dầu, phí cầu đường, và phí dịch vụ.

4. An Toàn và Bảo Hiểm:

Đảm bảo xe được bảo hiểm đầy đủ và tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn. An toàn luôn là ưu tiên hàng đầu, vì vậy hãy chắc chắn rằng xe được bảo dưỡng định kỳ và đạt chuẩn an toàn.

5. Phản Hồi Tốt Từ Khách Hàng:

Kiểm tra đánh giá và phản hồi từ khách hàng trước đây để có cái nhìn tổng quan về chất lượng dịch vụ. Đánh giá của người dùng trước sẽ giúp bạn đưa ra quyết định chính xác hơn.

6. Linh Hoạt trong Hình Thức Thuê:

Chọn dịch vụ có nhiều hình thức thuê linh hoạt, từ thuê theo giờ đến thuê theo ngày hoặc theo số km. Điều này giúp bạn lựa chọn gói thuê phù hợp với nhu cầu cụ thể của chuyến đi.

7. Chính Sách Hủy Đặt và Đổi Trả:

Kiểm tra chính sách hủy đặt và đổi trả của dịch vụ. Một chính sách linh hoạt sẽ giúp bạn linh hoạt hơn trong việc điều chỉnh kế hoạch nếu cần thiết.

8. Dịch Vụ Hỗ Trợ Khách Hàng:

Chọn một đối tác cung cấp dịch vụ có hệ thống hỗ trợ khách hàng 24/7. Điều này giúp bạn yên tâm hơn trong trường hợp có vấn đề phát sinh trong suốt chuyến đi.

Quý khách hàng có nhu cầu thuê xe 16 chỗ đi tỉnh, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá chính xác hơn. Chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng dịch vụ thuê xe chất lượng, an toàn và tiết kiệm.

Chỉ mục